Chuyên cung cấp tài liệu


Từ khóa cần tìm:
Để tải tài liệu này xin mời bạn mua thẻ điện thoại VietTel mệnh giá 20.000đ và gửi mã thẻ cào cùng với địa chỉ Email của bạn và mã tài liệu KT062 đến số điện thoại sau đây: 0988.44.1615  

Sau khi nhận được thông tin tôi sẽ gửi tài liệu vào mail cho bạn ngay và thông báo cho bạn biết

Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại nhà máy chỉ khâu Hà Nội

Nhà máy chỉ khâu Hà Nội. Là một doanh nghiệp nhà nước đã thực hện chế độ hạch toán kinh tế từ nhiều năm nay. Việc tổ chức công tác kế toán thực hiện nghiêm chỉnh theo chế độ của nhà nước và có sự vận dụng phù hợp với đặc điểm của xí nghiệp.


Thông tin chi tiết
Số lượt xem
1947 Lượt xem
Cú pháp nhắn tin
Ngày đưa lên
Đăng ngày 21-07-2012 09:46:58 AM
Mã Tài liệu
KT062
Tổng điểm Đánh giá
0 điểm
Chia sẻ
Cho điểm tài liệu này
1 2 3 4 5
Đặt hàng
PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC
BỘ MÁY KẾ TOÁN- HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN
TẠI NHÀ MÁY CHỈ KHÂU HÀ NỘI
 
 
I>Đặc điểm sản xuất kinh doanh nhà máy chỉ khâu Hà Nội
Nhà máy chỉ khâu Hà Nội. Là một doanh nghiệp nhà nước đã thực hện chế độ hạch toán kinh tế từ nhiều năm nay. Việc tổ chức công tác kế toán thực hiện nghiêm chỉnh theo chế độ của nhà nước và có sự vận dụng phù hợp với đặc điểm của xí nghiệp. Hiện nay, công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất của xí nghiệp dược tập hợp theo những khoản mục sau:
    -  Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
+ Nguyên vật liệu chính:
Để tạo ra những sản phẩm của xí nghiệp là chỉ và sợi thì nguyên vật liệu là nhưng loại Xơ ……
+ Nguyên vật liệu phụ:
Là nhhưng nguyên vật liệu như: ống nhựa, khuyên, chỉ,xăng dầu…
     -   Chi phí nhân công trực tiếp: Là những khoản phảI chi trả cho công nhân trực tiếp sản xuất như: lương chính, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương, các khoản trích nộp theo lương như: BHH, BHYT, KPCĐ.
     -  Chi phí sản xuất chung: Bao gồm các chi phí trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất ở phạm vi phân xưởng gồm:
+ Chi phí chi trả lương và các khoản trích theo lương cho cán bộ quản lý phân xưởng.
+ Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ sản xuất ding cho phân xưởng.
+ Chi phí khấu hao TSCĐ: bao gồm nhà cửa, máy móc, thiết bị, vật kiến trúc…
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài: như tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại, chi phí sửa chưa TSCĐ cho thuê ngoài.
+ Chi phí khác bằng tiền: bao gồm các khoản chi hội họp, hiếu hỉ, tiền bồi dưỡng ca ăn đêm.
II>Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán Nhà máy chỉ khâu Hà Nội
   Xí nghiệp Nhà máy chỉ khâu Hà Nội áp dụng hình thức kế toán tập trung để phù hợp với điều kiện, trình độ của cán bộ kế toán và quản lý. Bộ máy kế toán bao gômg 5 người: có 2 nhân viên trình độ đại học, 3 nhân viên trình độ trung cấp. 4 người tập trung tại phòng tài vụ, một người tập trung tại phòng lao đông tiền lương.
 
 
 
 
 
 
 

Kế toán trưởng
                                                                                                              
  

III>Hình thức sổ kế toán được sử dụng tại xí nghiệp:
Xí nghiệp áp dụng hình thức kế toán: Chứng từ ghi sổ, các loại sổ được sử dụng trong xí nghiệp:
-         Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
-         Sổ cái
-         Sổ kế toán chi tiết
-         Sổ quĩ tiền mặt
-         Sổ tàI sản cố định
-         Sổ lương
-    Sổ chi tiết vật tư, thành phẩm, hàng hoá
-         Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh
-         Thẻ tính giá thành sản phẩm
-         Sổ chi tiết tiền gửi, tiền vay
-         Sổ chi tiết thanh toán
-         Sổ chi tiết chi phí trả trước, chi phí phải trả.
 
 

ĐỀ BÀI
     Xí nghiệp may mũ xuất khẩu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho là phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Hoạt động của xí nghiệp trong tháng 2 năm 2004. ( Chỉ hạch toán tiêu thụ trong nước).
A SỐ DƯ ĐẦU KỲ CÁC TÀI KHOẢN:
 
TK TÊN TÀI KHOẢN DƯ NỢ DƯ CÓ
111 Tiền mặt 329.640.000  
112 Tiền gửi ngân hàng 952.000.000  
131 Phải thu của khách hàng 181.900.000  
138 Các khoản phải thu khác 81.462.033  
141 Tạm ứng 14.300.000  
142 Chi phí trả trước 16.345.000  
152 Nguyên liệu vật liệu 11.830.000  
153 Công cụ, dụng cụ 23.750.000  
154 Chi phí sản xuất kinh doanh DD 39.457.967  
155 Thành phẩm 18.115.000  
211 TSCĐ hữu hình 1.835.600.000  
214 Khấu hao TSCĐ   19.163.319
311 Vay ngắn hạn   142.800.000
331 Phải trả người bán   42.960.000
333 Thuế và các khoản phải nộp NN   13.630.000
334 Phải trả công nhân viên   26.890.000
338 Phải trả phải nộp khác   29.860.000
341 Vay dàI hạn   891.900.000
411 Nguồn vốn kinh doanh   1.010.583.681
414 Quĩ đầu tư phát triển   462.664.663
421 Lợi nhuận chưa phân phối   670.000.000
441 Phải thu nội bộ khác   193.948.337
  Cộng 3.504.400.000 3.504.400.000
 
B SỐ DƯ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
 
     * TK 131: Phải thu của khách hàng
 
MÃ KHÁCH TÊN KHÁCH DƯ NỢ
KINH Tế Công ty XNK Khánh Thành 56.700.000
BL Công ty TNHH Bảo Long 91.282.000
Công ty Phương Đông 33.918.000
*TK 331: Phải trả cho người bán
 
MÃ KHÁCH TÊN KHÁCH DƯ CÓ
NL Công ty TNHH Nhật Linh 12.080.000
NK Công ty XNK Ngọc Khánh 17.000.000
ML Công ty Mai Linh 13.880.000
       *TK 152: Nguyên liệu, vật liệu
 
MÃ SỐ LOẠI VẬT LIỆU ĐVT SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
KC Khuy chỏm Cái 900 270.000
VI VảI cotton M 1400 11.200.000
LT Lưỡi trai Cái 800 360.000
 
  *TK 155: Thành phẩm
 
MÃ SỐ TÊN THÀNH PHẨM ĐVT SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
VH. 212 Mũ lưỡi trai Chiếc 300 3.060.000
MA .234 Mũ lưỡi trai Chiếc 400 4.520.000
TG .198 Mũ lưỡi trai Chiếc 250 2.875.000
HVM.753 Mũ lưỡi trai Chiếc 200 2.060.000
TH .2412 Mũ lưỡi trai Chiếc 500 5.600.000
 
* TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang phân bổ cho 3 sản phẩm
 
MÃ SỐ TÊN THÀNH PHẨM SỐ TIỀN
MA.234 Mũ lưỡi trai 13.627.289
TG.198 Mũ lưỡi trai 15.649.923
HVM.753 Mũ lưỡi trai 10.180.000
 
 
C CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG KỲ;
 
1.Phiếu nhập kho số 311, ngày 1/2. Hoá đơn GTGT số 455645, xí nghiệp nhập kho vải của công ty Bình Minh. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa thanh toán tiền hàng.
 
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Vải cotton m 3.300 8.000 26.400.000
 
 
2.Phiếu nhập kho số 312, ngày 2/2. Hoá đơn GTGT số579898, xí nghiệp nhập kho lưỡi trai của công ty Hoàng Gia. Đơn giá chưa thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa thanh toán tiền hàng.
 
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Lưỡi trai Cái 17.400 450 7.830.000
 
3.Phiếu xuất kho số 411, ngày 2/2. Xuất vải cotton cho phân xưởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 1.100 m
- Mũ TG.198:1.100 m
- Mũ HVM.753: 1.000 m.
 
4.Phiếu nhập kho số 313, ngày 4/2. Hoá đơn GTGT số113325. Xí nghiệp mua hàng của công ty Phương Nam, đơn giá chưa có thuế VAT 10%, chưa thanh toán tiền hàng.
 
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Khoá Cái 17.800 250 4.450.000
 
5.Phiếu nhập kho số 314, ngày 5/2. Hoá đơn GTGT số656733. Xí nghiệp mua hàng của công ty Đài Bắc, đã thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Phiếu chi số 510
 
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Khuy chỏm Cái 17.500 300 5.250.000
 
6.Phiếu xuất kho số 412, ngày 6/2, xuất kho lưỡi trai cho phân xưởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.300 cái
- Mũ TG.198: 6.100 cái
- Mũ HVM.753: 4.700 cái.
 
7.Phiếu nhập kho số 315, ngày 7/2.Hoá đơn GTGT số 513212. Xí nghiệp mua hàng của công ty Nam Cường, tiền hàng chưa thanh toán. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%.
 
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Mác Cái 17.600 150 2.640.000
 
8.Phiếu chi tiền mặt số 511 ngày 7/2, xí nghiệp trả tiền cho công ty Bình Minh số tiền là 29.040.000 đ.
 
9.Phiếu xuất kho số 413 ngày 7/2, xuất khoá cho phân xưởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.200 cái
- Mũ TG.198: 6.050 cái
- Mũ HVM.753: 4.900 cái.
 
10.Phiếu chi tiền số 512 ngày 8/2, trả tền cho công ty Hoàng Gia số tiền là:8.316.000 đ.
 
11.Phiếu nhập kho số 316 ngày 8/2. Hoá đơn GTGT số545443. Xí nghiệp mua hàng của công ty Châu Long. Đơn giá chưa thuế VAT 10%. Xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt. Phiếu chi số 513.
 
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Nẹp nhựa Cái 17.450 200 3.490.000
 
12.Phiếu nhập kho số 317, ngày 9/2. Hoá đơn GTGT số177869. Xí nghiệp mua hàng của công ty Phong Phú chưa thanh toán tiền hàng. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%.
 
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Chỉ đen kg 150 119.000 17.850.000
Chỉ trắng kg 200 120.000 24.000.000

Để tải tài liệu này xin mời bạn mua thẻ điện thoại  VietTel mệnh giá 20.000đ sau đó gửi mã số thẻ cào cùng địa chỉ email của bạn và mã tài liệu KT062 đến số điện thoại: 0988.44.1615 Sau khi nhận được tin nhắn tôi sẽ gửi tài liệu cho bạn và thông báo cho bạn biết
Tài liệu này không có hình ảnh khác

Tài liệu cùng loại

Tên tài liệu
 Mã tài liệu
 Ngày đăng
 Lượt xem
 
(Chú ý: Website đang trong giai đoạn hoạt động thử nghiệm, đang định xin giấy phép MXH của Bộ TT & TT)
Lên đầu trang
Array
(
    [type] => 8192
    [message] => preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead
    [file] => /home/pwhqfmvb/GiangVien/includes/countries.php
    [line] => 435
)