Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu | Ghi chú | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG | THP | | | 3.650 | - Các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh cả nước. - Hệ đại học trường tổ chức thi tuyển sinh. - Hệ cao đẳng trường không tổ chứcthi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học theo các khối tương ứng năm 2013 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. - Điểm môn ngoại ngữ các ngành D140231, D220201, D220204 tính hệ số 2, caaac ngaaanh khaaac hêêê sôôô 1. - Ngành D140206 tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. - Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu (Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm). Điểm Năng khiếu hệ số 1. - Khối V thi: Toán (hệ số 1,5), Lý và Vẽ gồm 2 bài - 01 bài thi chính+01 bài thi phụ (hệ số 1,5) - Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu (Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn - Gập thân trên thang dóng). Điểm Năng khiếu hệ số 2. - Nhà trường có KTX dành cho sinh viên; cho thí sinh dự thi tại trường - Thông tin chi tiết về tuyển sinh xem tại website của Trường: http://dhhp.edu.vn/ | 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng ĐT: (0313) 591 042; Fax: (0313) 876 893 Website: http://dhhp.edu.vn/ | | | | | I. Các ngành đào tạo Đại học: | | | | 3.000 | - Giáo dục Mầm non | THP | D140201 | M | 120 | - Giáo dục Tiểu học | THP | D140202 | A,C, D1 | 100 | - Giáo dục Chính trị | THP | D140205 | A,C, D1 | 40 | - Giáo dục Thể chất | THP | D140206 | T | 40 | - SP Toán học (THPT) | THP | D140209 | A, A1 | 40 | - SP Vật lý (THPT) | THP | D140211 | A, A1 | 40 | - SP Hoá học (THPT) | THP | D140212 | A, B | 40 | - SP Ngữ văn (THPT) | THP | D140217 | C | 40 | - SP Địa lý (THPT) | THP | D140219 | C | 40 | - SP Tiếng Anh | THP | D140231 | D1 | 60 | - Việt Nam học (VH du lịch, VH quần chúng, Quản trị du lịch) | THP | D220113 | C, D1 | 150 | - Ngôn ngữ Anh | THP | D220201 | D1 | 70 | - Ngôn ngữ Trung Quốc | THP | D220204 | D1, D4 | 70 | - Lịch sử | THP | D220310 | C | 50 | - Văn học | THP | D220330 | C | 50 | - Kinh tế (KT Vận tải và dịch vụ, KT ngoại thương, KT Xây dựng, KT Nông nghiệp, KT Bảo hiểm, Quản lý kinh tế) | THP | D310101 | A,A1, D1 | 480 | - Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị Tài chính - kế toán, Quản trị Marketing) | THP | D340101 | A, A1,D1 | 240 | - Tài chính Ngân hàng | THP | D340201 | A, A1,D1 | 180 | - Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán) | THP | D340301 | A, A1,D1 | 160 | - Công nghệ sinh học | THP | D420201 | A, B | 60 | - Toán học (Toán học, Toán - Tin ứng dụng) | THP | D460101 | A, A1 | 80 | - Hệ thống thông tin (Tin kinh tế) | THP | D480104 | A, A1 | 60 | - Truyền thông và mạng máy tính | THP | D480102 | A, A1 | 60 | - Công nghệ thông tin | THP | D480201 | A, A1 | 60 | - Công nghệ kỹ thuật xây dựng | THP | D510103 | A, A1 | 160 | - Công nghệ chế tạo máy | THP | D510202 | A | 70 | - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | THP | D510203 | A | 60 | - Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử (Điện công nghiệp và Điện lạnh) | THP | D510301 | A | 60 | - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động tàu thủy) | THP | D520216 | A | 70 | - Kiến trúc | THP | D580102 | V | 50 | - Chăn nuôi | THP | D620105 | A, B | 50 | - Khoa học cây trồng | THP | D620110 | A, B | 50 | - Nuôi trồng thuỷ sản | THP | D620301 | A, B | 50 | - Công tác xã hội | THP | D760101 | C, D1 | 50 | II. Cao đẳng: |
|
| | 650 | - Giáo dục Mầm non | THP | C140201 | M | 100 | - SP Vật lý | THP | C140211 | A, A1 | 50 | - SP Hóa học | THP | C140212 | A, B | 50 | - SP Ngữ văn | THP | C140217 | C | 50 | - Quản trị kinh doanh | THP | C340101 | A1, A, D1 | 140 | - Kế toán | THP | C340301 | A1, A, D1 | 120 | - Quản trị văn phòng | THP | C340406 | C, D1 | 60 | - Công nghệ kỹ thuật xây dựng | THP | C510103 | A, A1 | 80 |
Trường ĐH Y Thái Bình: Tuyển thí sinh từcác tỉnh từ Quảng Bình trở ra. Trường tổ chức thi tuyển sinh theo quy định của Bộ GD-ĐT. Điểm trúng tuyển xét theo ngành học. Trong 580 chỉ tiêu BSĐK hệ đại học chính quy, Trường dành 77 chỉ tiêu cho học sinh cử tuyển đang học dự bị tại Trường chuyển lên; 50 chỉ tiêu cho lưu học sinh Lào, Campuchia và 50 chỉ tiêu cho các trường Dự bị chuyển về.
Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH | YTB | | | 1.100 | Số 373 Lý Bôn, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình. ĐT: (0363)838.545 Số máy lẻ 106, 105, 113 Website: http://www.tbmc.edu.vn/ | | | | | Hệ đại học chính quy | | | | 880 | Bác sĩ Đa khoa | | D720101 | B | 580 | Bác sĩ Y học cổ truyền | | D720201 | B | 60 | Bác sĩ Y học dự phòng | | D720302 | B | 60 | Cử nhân Y tế công cộng | | D720301 | B | 60 | Cử nhân Điều dưỡng | | D720501 | B | 60 | Dược sĩ | | D720401 | B | 60 | Hệ đại học liên thông chính quy | | | | 220 | Bác sĩ đa khoa | | LTD0101 | | 110 | Bác sĩ y học cổ truyền | | LTD0201 | | 50 | Dược sĩ | | LTD0401 | | 60 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2:
|
|
|